Thứ Hai, 29 tháng 7, 2013

Thuộc tính của css

Thuộc tính CSS

Thuộc tínhVí dụMô tả
backgroundbackground: #ff0000;Định dạng nền (background) cho thành phần.
borderborder: 1px solid #ff0000;Định dạng đường viền cho thành phần.
border-collapseborder-collapse: collapse;Thuộc tính border-collapse xác định đường viền củatable có tách biệt ra hay không.
border-spacingborder-spacing: 10px;Xác định khoảng cách giữa các đường viền của các cột lân cận.
bottombottom: 10px;Xác định vị trí dưới cùng của thành phần được định vị trí.
caption-sidecaption-side: bottom;Xác định vị trí một chú thích của table.
clearclear: both;Xác định 2 bên của phần tử (left, right), nơi mà phần tử float không được cho phép.
clipclip: rect(0,0,50px,10px);Xác định đoạn cho thành phần khi sử dụng thuộc tính position có giá trị "absolute".
colorcolor: #ff0000;Xác định màu sắc cho text.
contentcontent: "."Sử dụng kèm với bộ chọn ":before", ":after" để chèn nội dung được tạo.
counter-incrementcounter-increment: section;Gia tăng một hoặc nhiều counter (sắp xếp có thứ tự, có hiển thị số)
counter-resetcounter-reset: subsection;Tạo hoặc reset một hoặc nhiều counter.
cursorcursor: pointer;Xác định kiểu con trỏ chuột được hiển thị.
directiondirection: ltr;Xác định hướng cho văn bản.
displaydisplay: inline;Xác định loại hiển thị của thành phần.
empty-cellsempty-cells: hide;Xác định có hay không có đường viền và nền trong một cột rỗng của table
floatfloat: left;Xác định có hay không một thành phần được float.
fontfont: 12px arial,sans-serif;Thiết lập font cho thành phần, bao gồm font chữ, độ rộng, ...
heightheight: 50px;Thiết lập chiều cao của thành phần.
leftleft: 10px;Xác định vị trí bên trái của thành phần định vị trí (như position)
letter-spacingletter-spacing: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn text.
line-heightline-height: 1.5;Thiết lập chiều cao giữa các dòng.
list-stylelist-style: decimal;Thiết lập kiểu cho một danh sách.
marginmargin: 15px;Canh lề cho thành phần.
max-heightmax-height: 200px;Thiết lập chiều cao tối đa của thành phần.
max-widthmax-width: 900px;Thiết lập chiều rộng tối đa của thành phần.
min-heightmin-height: 100px;Thiết lập chiều cao tối thiểu của thành phần.
min-widthmin-width: 600px;Thiết lập chiều rộng tối thiểu của thành phần.
outlineoutline: dotted;Định dạng các đường viền bao ngoài
overflowoverflow: scroll;Xác định điều gì sẽ xảy ra nếu một thành phần box tràn nội dung.
paddingpadding: 15px;Thiết lập các thuộc tính padding trong một khai báo.
page-break-afterpage-break-after: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay sau thành phần.
page-break-beforepage-break-before: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay trước thành phần.
page-break-insidepage-break-inside: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay bên trong thành phần.
positionposition: absolute;Xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
quotes"‘" "’"Thiết lập các loại dấu ngoặc bao ngoài khi nhúng một trích dẫn.
rightright: 10px;Xác định vị trí bên phải của thành phần định vị trí (như position)
table-layouttable-layout: fixed;Thiết lập các thuật toán layout được sử dụng cho table.
text-aligntext-align: center;Sắp xếp các nội dung theo chiều ngang.
text-decorationtext-decoration: underline;Xác định các trang trí thêm cho text.
text-indenttext-indent: 10px;Ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản.
text-transformtext-transform: uppercase;Thiết lập các ký tự viết hoa cho văn bản.
toptop: 10px;Xác định vị trí bên trên của thành phần định vị trí (như position)
vertical-alignvertical-align: middle;Sắp xếp các nội dung theo chiều dọc.
visibilityvisibility: visible;Xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.
white-spacewhite-space: nowrap;Xác định khoảng trắng có bên trong thành phần được xử lý như thế nào.
widthwidth: 800px;Thiết lập chiều rộng cho thành phần.
word-spacingword-spacing: 5px;Tăng hoặc giảm không gian giữa các từ trong đoạn văn bản.
z-indexz-index: 100;Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của một thành phần vị trí.